Từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh không chỉ là chủ đề xuất hiện với tần suất dày đặc trong các bài thi tiếng Anh mà còn được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp thông thường. Vậy nên, ghi nhớ 1001 các món ăn bằng tiếng Anh dưới đây để trau dồi vốn từ hiệu quả và sử dụng được đa dạng từ ngữ nhé!
![tu-vung-ve-cac-mon-an-bang-tieng-anh.jpg](https://thuvienhaichau.edu.vn/wp-content/uploads/2024/05/viet-cach-nau-mot-mon-an-bang-tieng-anh-1.jpg)
I. Tổng hợp từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh đầy đủ nhất
1. Từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh – món chính
Từ vựng về món chính – các món ăn bằng tiếng Anh là chủ đề đầu tiên bạn nên nằm lòng:
Bạn đang xem: [TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] 1001 từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh!
2. Từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh – món khai vị
Khai vị – các món ăn bằng tiếng Anh không thể thiếu trong các bữa ăn hiện nay, vậy từ vưng chỉ những món này là gì?
![Từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh - món khai vị](https://cms-static-assets.prepcdn.com/uploads/tu_vung_tieng_anh_ve_mon_chinh_04031d9fc4.jpg)
3. Từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh – món tráng miệng
Ăn món chính và món khai vị xong rồi, giờ chúng ta cùng chuyển qua món tráng miêng thôi nào, các món ăn bằng tiếng Anh này là gì, cùng tìm hiểu thôi nào!
![Từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh - món tráng miệng](https://cms-static-assets.prepcdn.com/uploads/tu_vung_tieng_anh_ve_mon_khai_vi_e1667552315179_2016b4a4d3.jpg)
4. Từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh – món ăn nhanh
Ngoài ra, thuộc lòng các món ăn nhanh bằng tiếng Anh dưới đây để sử dụng hiệu quả khi giao tiếp tiếng Anh bạn nhé!
![Từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh - món ăn nhanh](https://cms-static-assets.prepcdn.com/uploads/mon_trang_mieng_tieng_anh_e1667552218258_35a7f6e194.jpg)
II. Từ vựng về tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh
1. Từ vựng về các món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh
![Từ vựng về các món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh](https://cms-static-assets.prepcdn.com/uploads/tu_vung_tieng_anh_ve_mon_an_nhanh_a780db50c9.jpg)
2. Từ vựng về các món ăn hàng ngày bằng tiếng Anh
Xem thêm : Thực đơn 1 tuần cho bà bầu 3 tháng đầu: Chi tiết từng tháng kèm nguyên tắc lên thực đơn
Tham khảo thêm bài viết:
https://prepedu.com/vi/blog/tu-vung-ielts-theo-chu-de-ban-nen-biet/
III. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn thức uống khác
Ngoài từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh, học thêm các từ về chế biến đồ ăn, các loại dụng cụ và thói quen ăn uống trong tiếng Anh bạn nhé:
1. Từ vựng về cách chế biến đồ ăn
2. Từ vựng về các loại dụng cụ ăn uống
3. Từ vựng về thói quen ăn uống
Although he eats like a horse, he never gets fat.
Mặc dù anh ấy ăn rất nhiều nhưng không bao giờ béo.
My doctor suggested I go on a diet rich in red meat and leafy greens for a month to try to bolster my iron levels.
Xem thêm : Kiến thức thú cưng
Bác sĩ đề nghị tôi ăn uống theo chế độ nhiều thịt đỏ và rau xanh trong một tháng để cố gắng tăng cường lượng sắt trong cơ thể.
When you eat in moderation, you have the opportunity to better understand your body’s needs in regard to food.
Khi bạn ăn uống điều độ, bạn có cơ hội hiểu rõ hơn nhu cầu của cơ thể về thức ăn.
IV. Thành ngữ về tiếng Anh về đồ ăn
Ngoài từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh ở trên, tham khảo ngay một số idiom về đồ ăn trong tiếng Anh nhé:
V. Các mẫu câu giao tiếp về các món ăn bằng tiếng Anh
Sử dụng ngay những mẫu câu giao tiếp về các món ăn bằng tiếng Anh dưới đây để gọi món ăn tại nhà hàng hoặc trả lời trong những bữa ăn bạn nhé:
-
- It’s time to eat – Đến giờ ăn rồi!
- This doesn’t taste right – Món này không đúng vị lắm.
- I’m starving – Tôi đôi quá
- Did you have your dinner? – Bạn đã ăn tối chưa?
- That smells good – Mùi vị thơm quá
- This is delicious – Món này ngon quá
- Help yourself – Cứ tự nhiên đi
- Would you like anything else? – Có muốn ăn uống thêm nữa không?
- I like eating………… + món ăn – Tôi thích ăn….
- Did you enjoy your breakfast? – Bạn ăn sáng có ngon không?
- What’s for dinner (lunch, supper…) – Tối/ trưa nay có gì vậy?
- Enjoy your meal – Chúc mọi người ăn ngon miệng.
- Could I have some more …? – Tôi có thể dùng thêm món….không?
- Would you like…? – Bạn có muốn dùng…
VI. Lời Kết
Trên đây là 1001 từ vựng về các món ăn bằng tiếng Anh. Học thuộc lòng những từ này để giao tiếp hiệu quả và chinh phục được điểm số cao trong các kỳ thi thực chiến bạn nhé!
Nguồn: https://thuvienhaichau.edu.vn
Danh mục: Bếp Nhà