Chào các bạn, tiếp tục trở lại với những đồ gia dụng trong tiếng anh, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một đồ gia dụng rất thiết yếu đó chính là nồi cơm điện. Loại thiết bị điện này đã phổ biến ở Việt Nam từ vài chục năm nay và nó dần thay thế kiểu nấu cơm truyền thống. Cho đến nay, hầu hết mọi gia đình đều có ít nhất 1 chiếc nồi cơm điện trong nhà. Vậy nồi cơm điện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng, hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
![Nồi cơm điện tiếng anh là gì](https://thuvienhaichau.edu.vn/wp-content/uploads/2023/10/noi-com-dien-tieng-anh-la-gi-1.jpg)
Nồi cơm điện tiếng anh là gì
Rice cooker /rais ‘kukə/
Bạn đang xem: Nồi cơm điện tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng
Xem thêm : Cách làm bánh phồng tôm chay chỉ với 6 bước ngay tại nhà
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/rice-cooker.mp3
Electric cooker /iˈlek.trɪk ‘kukə/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/electric-cooker.mp3
Xem thêm : Côn trùng bay vào mắt: Mối nguy hiểm không thể coi thường
Để phát âm đúng hai từ này cũng đơn giản thôi, bạn hãy xem ngay bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm sau đó nghe phát âm chuẩn và đọc theo là ok ngay. Từ này thực tế cũng không phải là một từ khó nên nếu bạn chú ý thì chỉ cần nghe phát âm chuẩn và đọc theo là cũng có thể phát âm được chuẩn.
Một lưu ý nhỏ là hai từ rice cooker và electric cooker ở trên chỉ để nói chung chung về nồi cơm điện chứ không nói cụ thể loại nồi cơm điện nào. Hiện nay có thể chia ra khá nhiều loại nồi cơm điện như nồi cơm điện nắp gài (nắp liền với nồi), nồi cơm điện nắp rời (nắp riêng bên ngoài có thể nhấc ra), nồi cơm điện điện tử (loại có nhiều chế độ nấu khác nhau) và nồi cơm điện cao tần (được đánh giá là nấu ngon hơn các loại nồi khác, tên tiếng anh của nồi cơm điện cao tần là Induction Headting – IH)
![Nồi cơm điện tiếng anh là gì](https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/noi-com-dien-tieng-anh-la-gi-1.jpg)
Xem thêm một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh
- Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
- Vase /vɑːz/: cái lọ hoa
- Speaker /ˈspiː.kər/: cái loa
- Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
- Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
- Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
- Broom /bruːm/: cái chổi
- Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
- Feather duster /ˌfeð.ə ˈdʌs.tər/: cái chổi lông
- Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
- Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
- Door /dɔ:/: cái cửa
- Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
- Water bottle /ˈwɔː.tə ˌbɒt.əl/: cái chai đựng nước
- Apron /’eiprən/: cái tạp dề
- Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
- Sleeping bag /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/: túi ngủ
- Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
- Scourer /ˈskaʊə.rər/: giẻ rửa bát
- Serviette /ˌsɜː.viˈet/: khăn ăn
- Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
- Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi
- Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượu
- Induction hob /ɪnˈdʌk.ʃən hɒb/: bếp từ
![Nồi cơm điện tiếng anh là gì](https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/noi-com-dien-tieng-anh-la-gi-2.jpg)
Như vậy, nồi cơm điện tiếng anh có 2 cách gọi đó là rice cooker và electric cooker, đôi khi cũng có người sẽ gọi là electric rice cooker cũng là nồi cơm điện. Những từ này để chỉ về nồi cơm điện nói chung, còn cụ thể loại nồi cơm điện nào thì sẽ có những tên gọi khác cụ thể.
Nguồn: https://thuvienhaichau.edu.vn
Danh mục: Điện Máy